A can't be done; but if it could; then B
Usually shows the subject's wishes or feelings about what they'd like to do.
29
彼女と会えるものなら、是非会いに行きたい。
If I could, I'd really want to go see her.
0
16
息子が病気で苦しんで居る。代われるものなら代わって遣りたい。
My son is suffering from disease. I would exchange places with him if I could.
0
8
嗚呼、もう一度彼の子に会える物なら!
Oh, if only I could meet her once more!
0
Getting the sentences
Construction
(Elements in parentheses are optional.)
Basic Examples:
出来る物なら飛びたい (If I could I'd like to fly)
もの v. もん
もん is a casual form of もの
Where this grammar is found
Grammar usage notes
もしA(てきる)ならB
A~実現困難、不可能
B~話者の希望、意志
A~実現困難、不可能
B~話者の希望、意志
"If A were possible, B"
Nếu có thể
『ものなら』thể hiện ước vọng mãnh liệt của người nói, rằng mong sao một giả định khó xảy ra hoặc khó thực hiện được nào đó sẽ trở thành sự thật. Vế sau là các cấu trúc biểu thị nguyện vọng hoặc mệnh lệnh như 『たい』『ほしい』『みろ』...
『ものなら』thể hiện ước vọng mãnh liệt của người nói, rằng mong sao một giả định khó xảy ra hoặc khó thực hiện được nào đó sẽ trở thành sự thật. Vế sau là các cấu trúc biểu thị nguyện vọng hoặc mệnh lệnh như 『たい』『ほしい』『みろ』...
Questions/Discussion
Nothing posted yet!