Although A; despite A; even though A; in spite of A
13
姉は其の美しさにも関わらず気取った所の無い人だ。
Even though my older sister is beautiful, she doesn't put on any airs.
0
8
彼は医者の忠告にも関わらずタバコを止めないで居る。
In spite of the doctor's advice, he isn't giving up smoking.
0
9
あんなに練習したにも関わらず、本番でミスを為て仕舞った。
I practiced so much, but nevertheless I screwed up in the game.
0
8
結婚したにも関わらず、家に帰れない生活が続いて居る。
Despite being married, I've continued to be unable to return to my home.
0
Getting the sentences
Construction
(Elements in parentheses are optional.)
Related Expressions
いかん
によらず
によらず
Where this grammar is found
Grammar usage notes
similar to のに but far more objective and stronger
Aの状況なのに、予想される状況・結果・判断とは違ってB
Dù là... đi nữa/Dù là... hay không/Không phân biệt
『に関わらず/に関わりなく』diễn tả ý: dù vế trước có thế nào, có sự khác biệt gì thì cũng không quan trọng, vế sau vẫn sẽ xảy ra.
Vế trước là một cặp từ đối lập (行く・行かない、美味しい・美味しくない...); là một từ: thể hiện phạm vi (距離、金額、大きさ...), bao gồm nhiều yếu tố hợp thành (天気、年齢、国籍...), do các yếu tố đối lập hợp thành (男女、大小、多少、老若...); hoặc là một nghi vấn từ đi theo hình thức『Nghi vấn từ~か』.
Lưu ý: vế trước hầu như không đi với tính từ đuôi な ngoài một số từ như 好き、嫌い、上手、下手...
『に関わらず/に関わりなく』diễn tả ý: dù vế trước có thế nào, có sự khác biệt gì thì cũng không quan trọng, vế sau vẫn sẽ xảy ra.
Vế trước là một cặp từ đối lập (行く・行かない、美味しい・美味しくない...); là một từ: thể hiện phạm vi (距離、金額、大きさ...), bao gồm nhiều yếu tố hợp thành (天気、年齢、国籍...), do các yếu tố đối lập hợp thành (男女、大小、多少、老若...); hoặc là một nghi vấn từ đi theo hình thức『Nghi vấn từ~か』.
Lưu ý: vế trước hầu như không đi với tính từ đuôi な ngoài một số từ như 好き、嫌い、上手、下手...
Questions/Discussion
Nothing posted yet!